Câu 1: Kiểm thử hệ thống (System Testing) được thực hiện ngay sau khi:
A. Kiểm thử đơn vị
B. Kiểm thử chấp nhận
C. Kiểm thử tích hợp
D. Kiểm thử Module
Câu 2: Mục đích của kiểm thử chấp nhận là gì?
A. Chứng minh tính tích hợp của hệ thống
B. Chứng minh hệ thống không có lỗi
C. Chứng minh tính bảo mật của hệ thống
D. Chứng minh tính thỏa mãn các yêu cầu của khách hàng và họ chấp nhận sản phẩm
Câu 3: Kỹ thuật đoán lỗi được sử dụng tốt nhất
A. Khi tiếp cận đầu tiên tạo ra các test case
B. Bởi những người kiểm thử thiếu kinh nghiệm
C. Sau khi hệ thống hoạt động
D. Sau khi các kỹ thuật chính thức được áp dụng
Câu 4: Điều nào sau đây không phải là kỹ thuật kiểm thử hộp đen?
A. Phân tích giá trị biên
B. Kiểm tra cú pháp
C. Bảng quyết định
D. Phân vùng tương đương
Câu 5: Một textbox chỉ nhận giá trị ký tự từ [a, 2, [A, Z], [0, 9]. Lớp tương đương nào không hợp lệ?
A. 5
B. $
C. w
D. j
Câu 6: Kiểm thử hộp trắng còn gọi là gì?
A. Kiểm thử cấu trúc
B. Kiểm thử đoán lỗi
C. Kiểm thử dựa vào thiết kế
D. Kiểm thử dựa vào kỹ thuật
Câu 7: Việc xem xét (review) hay kiểm tra (inspection) có thể được coi là một phần của kiểm thử không?
A. Có, vì chúng đều giúp phát hiện lỗi và cải thiện chất lượng
B. Không, vì chúng không áp dụng cho tài liệu kiểm thử
C. Không, vì chúng đều được áp dụng cho tài liệu phát triển
D. Không, vì chúng được áp dụng trước khi kiểm thử
Câu 8: Cho đoạn mã dưới đây, hãy cho biết phát biểu nào đúng?
Python
IF A > B
C = A –B
ELSE
C = A + B
ENDIF
Read D
TF C = D Then
Print "Error"
ENDIF
A. 1 test case để phủ các dòng lệnh, 3 test case để phủ nhánh
B. 2 test case để phủ các dòng lệnh, 3 test case để phủ nhánh
C. 2 test case để phủ các dòng lệnh, 2 test case để phủ nhánh
D. 3 test case để phủ các dòng lệnh, 3 test case để phủ nhánh
Câu 9: Hãy cho biết phương pháp kiểm thử chức năng?
A. Kiểm thử hệ thống
B. Kiểm tra khả năng sử dụng
C. Cả A và B
D. Kiểm tra năng suất
Câu 10: Đồ thị luồng/dòng dữ liệu của một chương trình/đơn vị chương trình là một đồ thị có hướng G = <N; E>, trong đó N là gì?
A. Tập các cạnh
B. Tập các đỉnh
C. Tập các hướng
D. Tập các đồ thị
Câu 11: Có bao nhiêu trường hợp kiểm thử là cần thiết để để bao hàm tất cả chuỗi câu lệnh (đường dẫn) có thể có cho đoạn chương trình dưới đây. Giả sử rằng, cả hai điều kiện độc lập với nhau.
Python
if (Conditien 1)
then statement Ì
else statement 2
…
if (Condiion 2)
hen suement 3
A. 2 test case
B. 3 test case
C. 4 test case
D. 5 test case
Câu 12: Một phần của kiểm thử hệ thống là:
A. Kiểm thử Big Bang
B. Kiểm tra khả năng sử dụng
C. Kiểm thử hiệu suất, tải
D. Kiểm thử dựa trên quy trình kinh doanh
Câu 13: Kiểm thử thiết kế và toàn bộ hệ thống (sau khi tích hợp) có thỏa mãn yêu cầu đặt ra hay không được gọi là gì?
A. Kiểm thử tích hợp
B. Kiểm thử chấp nhận
C. Kiểm thử hệ thống
D. Kiểm thử đơn vị
Câu 14: Phát biểu nào dưới đây phù hợp nhất với những đặc điểm hay quy trình review:
A. Do tác giả dẫn dắt
B. Không có giấy tờ
C. Không có sự tham gia của quản lý
D. Được dẫn dắt bởi người điều hành hoặc lãnh đạo được đào tạo
Câu 15: Một hàm “main” điều khiển việc đưa dữ liệu vào và nhận kết quả ra của module gọi là gì?
A. input
B. driver
C. stub
D. output
Câu 16: Chúng ta chia kiểm thử thành các giai đoạn riêng biệt chủ yếu vì:
A. Càng có nhiều giai đoạn thử nghiệm
B. Có thể chạy các bài kiểm tra trong môi trường khác nhau
C. Mỗi giai đoạn kiểm tra có một mục đích khác nhau
D. Việc quản lý thử nghiệm theo từng giai đoạn dễ dàng hơn
Câu 17: Kỹ thuật nào dưới đây không phải là một hình thức của kiểm thử hộp trắng?
A. Kiểm thử giá trị biên
B. Kiểm thử đường dẫn cơ sở
C. Kiểm thử dòng dữ liệu
D. Kiểm thử bao phủ dòng lệnh
Câu 18: Cho đoạn mã dưới đây, số test case tối thiểu để phủ 100% branch coverage là bao nhiêu?
Python
If (x>y) x+=1;
Else y+=1;
While (x>y)
Y=x*y; x=x+1;
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19: Sự khác biệt của kiểm tra hồi quy và re-testing là gì?
A. Kiểm tra hồi quy được thực hiện sớm hơn; re-testing được thực hiện sau khi đã khắc phục các lỗi
B. Kiểm tra hồi quy chạy các test lặp đi lặp lại; re-testing để tìm những tác dụng phụ không mong muốn
C. Kiểm tra hồi quy tìm kiếm các tác dụng không mong muốn; re-testing là chạy kiểm thử lại
D. Kiểm tra hồi quy sử dụng cùng một môi trường; re-testing sử dụng các môi trường khác nhau
Câu 20: Kỹ thuật nào sau đây là một hình thức của kiểm thử chức năng – Function Testing?
A. Security
B. Usability Testing
C. Boundary Value Analysis
D. Performance Testing
Câu 21: Cho đoạn mã sau, mã nào đúng về số lượng test case tối thiểu cần thiết cho toàn bộ báo cáo và phạm vi nhánh?
Python
Read P
Read Q
If P+Q > 100 then
Print "Large"
Endif
If P > 50 then
Print "P large"
Endif
A. 1 test case để phủ các dòng lệnh, 1 test case để phủ nhánh
B. 1 test case để phủ các dòng lệnh, 2 test case để phủ nhánh
C. 1 test case để phủ các dòng lệnh, 3 test case để phủ nhánh
D. 2 test case để phủ các dòng lệnh, 3 test case để phủ nhánh
Câu 22: Một kỹ thuật kiểm thử phổ biến trong quá trình kiểm thử thành phần (Component) là:
A. Kiểm thử năng suất
B. Kiểm thử bảo mật
C. Kiểm thử câu lệnh và nhánh
D. Kiểm thử khả năng sử dụng
Câu 23: Trong những đáp án dưới đây, đáp án nào đúng?
A. Độ đo bao phủ càng nhỏ thì độ tin cậy của bộ kiểm thử càng cao
B. Độ đo bao phủ càng lớn thì độ tin cậy của bộ kiểm thử càng cao
C. Độ đo bao phủ càng lớn thì độ tin cậy của bộ kiểm thử càng thấp
D. Độ đo bao phủ không ảnh hưởng đến độ tin cậy của bộ kiểm thử
Câu 24: Kiểm thử hộp trắng được áp dụng chủ yếu trong giai đoạn nào của kiểm thử phần mềm?
A. Kiểm thử tích hợp
B. Kiểm thử chấp nhận
C. Kiểm thử đơn vị
D. Kiểm thử hệ thống
Câu 25: Nội dung nào dưới đây không có trong tài liệu Test Plan?
A. Môi trường thử nghiệm
B. Lịch trình và thời hạn
C. Những gì không kiểm tra được
D. Kế hoạch để đánh giá chất lượng
Câu 26: Một input nhận 5 giá trị năm sinh trong [1000, 20000]. Các giá trị biên để kiểm thử cho input field này là:
A. 0, 1900, 1990, 2000
B. 999, 1000, 2000, 2001, 2002
C. 1000, 1001, 1090, 1999
D. 1000, 2000
Câu 27: Điều nào dưới đây không được miêu tả trong kiểm thử đơn vị?
A. Phân vùng tương đương
B. Kiểm thử sức chịu tải
C. Kiểm tra cú pháp
D. Điều kiện sửa đổi/phủ quyết định
Câu 28: Hình thức nào dưới đây là kiểm thử chức năng
A. Kiểm thử tính khả dụng
B. Kiểm thử hiệu năng
C. Phân tích giá trị biên
D. Kiểm thử bảo mật
Câu 29: Ưu điểm nổi bật của phương pháp kiểm thử tích hợp từ trên xuống dưới (Bottom-dosen) là gì?
A. Kiểm thử nhanh theo từng đơn vị
B. Kiểm thử được các sub
C. Kiểm thử ngay chức năng điều khiển hệ thống
D. Thiết kế ca kiểm thử dễ và không cần stub
Câu 30: Mô tả nào phù hợp với đoán lỗi?
A. Bổ sung các kỹ thuật thì thử nghiệm chính thức
B. Không thể lặp lại và không nên sử dụng
C. Chỉ được thực hiện trong thử nghiệm chấp nhận của người dùng
D. Chỉ có thể được dùng trong thử nghiệm tích hợp, hệ thống và thành phần
Câu 31: Mục đích của điều kiện dừng trong kế hoạch kiểm thử là gì?
A. Để biết khi nào một bài kiểm thử cụ thể đã kết thúc quá trình thực hiện
B. Để biết khi nào việc lập kế hoạch kiểm tra hoàn tất
C. Đảm bảo đã hoàn thành trường hợp kiểm thử
D. Lập kế hoạch khi nào dừng kiểm thử
Câu 32: Một lý do khiến nhà phát triển gặp khó khăn trong việc kiểm thử công việc của chính họ là:
A. Chưa qua đào tạo
B. Thiếu khách quan
C. Thiếu tài liệu kỹ thuật
D. Thiếu các công cụ kiểm tra trên thị trường dành cho nhà phát triển
Câu 33: Trọng tâm chính của kiểm thử chấp nhận là gì?
A. Đảm bảo rằng hệ thống được tất cả người dùng chấp nhận
B. Kiểm thử bởi một nhóm thử nghiệm độc lập
C. Kiểm thử theo quan điểm kinh doanh
D. Tìm lỗi hệ thống
Câu 34: Kiểm tra giá trị biên
A. Được sử dụng trong chiến lược kiểm thử hộp trắng
B. Kiểm tra sự kết hợp của các trường hợp đầu vào
C. Giống các bài kiểm thử phân vùng tương đương
D. Kiểm tra các điều kiện biên bên dưới, trên, ở các cạnh của đầu ra và đầu vào các lớp tương đương
Câu 35: Điều nào không phải là một phần của kiểm thử hiệu suất?
A. Đo thời gian phản hồi
B. Đo lường tỷ lệ giao dịch (transaction)
C. Mô phỏng nhiều người dùng
D. Kiểm thử khả năng phục hồi
Câu 36: Bao nhiêu thử nghiệm là đủ?
A. Câu hỏi này rất dễ trả lời
B. Câu hỏi này không thể trả lời
C. Phụ thuộc vào rủi ro trong từng lĩnh vực, hợp đồng hay các yêu cầu đặc biệt
D. Câu trả lời phụ thuộc vào sự trưởng thành của các nhà phát triển
Câu 37: Đâu là phát biểu không đúng về kiểm thử hệ thống?
A. Các bài kiểm tra hệ thống thường được thực hiện bởi các nhóm độc lập
B. Người dùng cuối nên tham gia vào các thử nghiệm hệ thống
C. Kiểm thử chức năng được sử dụng nhiều hơn kiểm thử cấu trúc
D. Các lỗi được tìm thấy trong quá trình kiểm thử hệ thống rất tốn kinh phí để sửa chữa
Câu 38: Cho đoạn mã giả dưới đây, số ca kiểm thử tối thiểu cần có để phủ tất cả các cung là bao nhiêu?
Python
Int kiemTra(int k){
If(k <= 1) return -1;
For(int i = 2; i < k; i++)
If(k%i==0)
Return -1;
Return 1;
}
A. Có 4 ca kiểm thử
B. Có 3 ca kiểm thử
C. Có 2 ca kiểm thử
D. Có 1 ca kiểm thử
Câu 39: Các trường hợp kiểm thử chấp nhận dựa trên những gì?
A. Mã
B. Bảng quyết định
C. Yêu cầu
D. Thiết kế
Câu 40: Yêu cầu nào dưới đây có thể kiểm tra được?
A. Hệ thống phải được xây dựng để di động
B. Hệ thống phải thân thiện với người dùng
C. Các bộ phận quan trọng của hệ thống phải có 0 lỗi
D. Thời gian đáp ứng phải nhỏ hơn một giây đối với tải thiết kế quy định
Câu 41: Test field lấy năm sinh từ 1900 – 2004. Các giá trị biên để kiểm tra trường này là:
A. 1900, 2004
B. 1899, 1900, 2004, 2005
C. 0, 1900, 2004, 2005
D. 1899, 1900, 1901, 2003, 2004, 2005
Câu 42: Điều nào dưới đây không đúng với điều kiện phủ (coverage criteria) của kiểm thử?
A. Thước đo điều kiện phủ kiểm thử là tỷ lệ phần trăm lỗi được tìm thấy
B. Thước đo điều kiện phủ là tỷ lệ phần trăm yêu cầu của người dùng được phủ
C. Các điều kiện phủ thường được sử dụng khi chỉ định các tiêu chí hoàn thành kiểm thử
D. Các điều kiện về phạm vi kiểm thử có thể được đo lường theo các hạng mục được thực hiện bởi một test suite
Câu 43: Trong quá trình phát triển phần mềm, quá trình kiểm thử sẽ bắt đầu ở thời điểm nào?
A. Khi mã hoàn tất
B. Khi thiết kế hoàn tất
C. Khi các yêu cầu phần mềm đã được phê duyệt
D. Khi mô-đun mã đầu tiên đã sẵn sàng để thử nghiệm đơn vị
Câu 44: Trong kiểm thử tích hợp, ngoài cách tích hợp tăng dần (từ dưới lên và từ trên xuống), còn cách nào khác không?
A. Tích hợp nhiều đơn vị (Unit Test)
B. Tích hợp đồng thời một lúc (Big Bang)
C. Tích hợp theo chiều sâu (Deep)
D. Tích hợp theo chiều rộng (Width)
Câu 45: Kiểm thử hệ thống phi chức năng bao gồm:
A. Kiểm thử một tính năng để đáp ứng cho hành động đó
B. Kiểm thử để xem hệ thống hoạt động không bình thường ở đâu
C. Kiểm thử các chức năng không nên tồn tại
D. Kiểm thử hiệu suất và tính khả dụng
Câu 46: Phương pháp luận nào được sử dụng để thực hiện testing bảo trì?
A. Testing lại
B. Testing xác nhận
C. Testing tình trạng
D. Testing độ sâu và testing độ rộng
Câu 47: Thuật ngữ nào được sử dụng để định nghĩa testing?
A. Tìm mã bị hỏng
B. Một giai đoạn của tất cả các dự án
C. Đánh giá có thể phân phối để tìm lỗi
D. Không có cái nào ở trên
Câu 48: Nội dung nào sau đây không thuộc tài liệu testing?
A. Chiến lược testing
B. Trường hợp testing
C. Ghi chú bắt đầu dự án [PIN]
D. Yêu cầu ma trận xác định nguồn gốc [RTM]
Câu 49: Giai đoạn nào dưới đây không phải là giai đoạn hợp lệ của SDLC - vòng đời phát triển phần mềm?
A. Giai đoạn yêu cầu
B. Giai đoạn testing
C. Giai đoạn triển khai
D. Testing đóng cửa
Câu 50: Điều nào dưới đây không phải là một phần của STLC – Vòng đời kiểm thử phần mềm?
A. Lập kế hoạch testing
B. Thu thập yêu cầu
C. Thiết kế testing
D. Testing đóng cửa
Câu 51: Testing nào dưới đây được gọi là testing hộp trắng?
A. Testing dựa trên thiết kế
B. Kỹ thuật đoán lỗi
C. Testing kết cấu
D. Tất cả đáp án trên đều sai
Câu 52: Testing nào dưới đây có liên quan đến phân tích giá trị biên?
A. Testing hộp trắng
B. Testing hộp đen
C. Testing hộp trắng và hộp đen
D. Tất cả đáp án trên đều sai
Câu 53: Testing chức năng là một….
A. loại Testing
B. mô hình SDLC
C. mức độ Testing
D. kỹ thuật thiết kế Testing
Câu 54: Kỹ thuật Testing nào được sử dụng để Testing khả năng sử dụng?
A. Testing hộp đen
B. Testing hộp trắng
C. Testing hộp xám
D. Kết hợp các loại trên
Câu 55: Các mức độ Testing được thực hiện theo thứ tự nào dưới đây?
A. Unit, System, Integration, Acceptance
B. Unit, Integration, Acceptance, System
C. Unit, Integration, System, Acceptance
D. Dựa vào bản chất của dự án
Mời bạn tham khảo thêm: Khóa học kiểm thử phần mềm tại HN